Bảng giá cước dịch vụ kê khai thuế qua mạng - hoá đơn điện tử TVAN
1. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN, HỘ KINH DOANH CÁ THỂ:
Đối tượng | Gói sản phẩm | Thời gian sử dụng | Đơn giá (VND) |
Cá nhân | VNPT-TAX1 | 15 tháng | 200.000 |
30 tháng | 350.000 | ||
45 tháng | 500.000 | ||
Hộ kinh doanh cá thể | VNPT-TAX2 | 15 tháng | 450.000 |
30 tháng | 800.000 | ||
45 tháng | 1.100.000 |
2. KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP:
2.1 KHÁCH HÀNG KHÔNG SỬ DỤNG VNPT-CA CỦA VNPT:
Đối tượng | Gói sản phẩm | Thời gian sử dụng | Đơn giá (VND) |
Tổ chức/DN | VNPT-TAX3 | 09 tháng | 500.000 |
15 tháng | 900.000 | ||
30 tháng | 1.500.000 | ||
45 tháng | 2.100.000 |
2.2 KHÁCH HÀNG ĐANG Ử DỤNG VNPT-CA CỦA VNPT:
Đối tượng | Gói sản phẩm | Thời gian sử dụng | Đơn giá (VND) |
Tổ chức/DN | VNPT-TAX4 | 09 tháng | Miễn phí |
15 tháng | |||
30 tháng | |||
45 tháng |
2.3 KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ GÓI TÍCH HỢP VNPT-CA + VNPT-TAX:
Dịch vụ | Mô tả tính năng | Gói cước | Đơn giá |
|
Organization ID Standard tích hợp VNPT-CA+VNPT-TAX | Gói DV tích hợp gồm: 1. DV chứng thực chữ ký số VNPT-CA. 2. Dịch vụ kê khai thuế qua mạng VNPT-TAX |
15 tháng sử dụng DV VNPT-CA và 15 tháng sử dụng DV VNPT-TAX | 1,783,000 | |
30 tháng sử dụng DV VNPT-CA và 30 tháng sử dụng DV VNPT-TAX | 2,661,000 |
|||
45 tháng sử dụng DV VNPT-CA và 45 tháng sử dụng DV VNPT-TAX | 2,993,000 |
* Ghi chú:
- Mức giá trên chưa bao gồm 10% VAT.
- Giá cước trên đã bao gồm Phí thuê bao và phí thiết bị token.
- Mức giá trên áp dụng cho khách hàng đăng ký mới, gia hạn, chuyển đổi.
- Đối với khách hàng chuyển đổi: Tặng thêm thời gian còn lại của chứng thư cũ đối với khách hàng chuyển đổi từ CA# sang được định nghĩa như sau:
+ Thời gian còn lại dưới 15 ngày: không tính
+ Thời gian còn lại từ 15 ngày trở lên: tính tròn 01 tháng
+ Thời gian còn lại từ 01 đến 03 tháng: cộng thêm 03 tháng
+ Thời gian còn lại từ 04 đến 06 tháng: cộng thêm 06 tháng
+ Thời gian còn lại từ 07 đến 09 tháng: cộng thêm 09 tháng
+ Thời gian còn lại từ 10 tháng trở lên : cộng thêm 12 tháng
Trường hợp khách hàng sử dụng chữ ký số có độ dài khoảng 2048-bit: phí thuê bao gói chữ ký số có độ dài khóa 2048-bit bằng 150% gói chữ ký số có độ dài 1024-bit tương ứng.
3. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI:
- Khách hàng đang sử dụng dịch vụ chữ ký số của VNPT miễn phí gói VNPT TAX4.
- Giảm tối đa 50% đối với TAX1/ TAX2/ TAX3.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hỗ trợ tư vấn giá cước cáp quang VNPT, lắp đặt internet cáp quang
Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng:
Tổng đài bán hàng của VNPT trên toàn quốc: 18001166 (miễn phí mọi mạng)
Liên hệ hotline 24/7, Viber/ Zalo: 0886.00.11.66
Hoặc liên hệ các điểm giao dịch của Trung tâm Kinh doanh VNPT TPHCM: xem tại đây
Hóa đơn điện tử VNPT Invoice là loại hóa đơn tập hợp các thông tin điện tử về mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, có chức năng hiển thị những thông tin và dữ liệu về việc kinh doanh mua bán tương tự các hóa đơn giấy thông thường. Tuy nhiên Hóa đơn điện tử VNPT được phần mềm khởi tạo, lập, gửi, nhận, xử lý các dữ liệu trên hệ thống máy tính của đơn vị đã được cấp mã số thuế, được quản lý và lưu trữ hoàn toàn bằng các phương tiện điện tử theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử
Hóa đơn điện tử Invoice là dịch vụ hóa đơn điện tử của VNPT triển khai để đáp ứng xu hướng sử dụng hóa đơn điện tử thay thế hóa đơn giấy đang ngày càng phổ biến ở Việt Nam. Từ năm 2013, với vai trò là đơn vị đầu tiên áp dụng dịch vụ Hóa đơn điện tử, VNPT Vinaphone đã tiến hành xây dựng, triển khai hệ thống dịch vụ Hóa đơn điện tử VNPT Invoice, là 1 trong 5 hình thức hóa đơn bán hàng, và là 1 trong 2 hình thức hóa đơn điện tử nhằm giúp cho các đơn vị dễ dàng và tiện lợi hơn trong xử lý các thủ tục hành chính, giảm thiểu được thời gian thanh toán, gởi/nhận hóa đơn thông qua các phương tiện điện tử, thúc đẩy hiện đại hóa công các quản trị.
- Tên hóa đơn, Mẫu số, Ký hiệu, Số hóa đơn;
- Tên đơn vị, Mã tra cứu, Mã số thuế, Địa chỉ đơn vị cung cấp hóa đơn (bên bán);
- Tên người mua, Tên đơn vị mua, Mã số thuế, Địa chỉ đơn vị mua;
- Các chỉ mục trong bảng thống kê: STT, Tên hàng hóa dịch vụ, Đơn vị tính, Số lượng, Đơn giá, Thành tiền, Thuế suất GTGT, Tổng số tiền thanh toán bằng số và bằng chữ.
- Chữ ký số của người lập hóa đơn (bên bán hàng); ngày, tháng, năm lập hóa đơn.
a.Tiết kiệm chi phí:
- In hóa đơn (Chỉ cần in hóa đơn trong trường hợp khách hàng có yêu cầu sử dụng hóa đơn giấy)
- Phát hành hóa đơn đến khách hàng (được phát hành qua phương tiện điện tử thông qua Portal, Email).
- Lưu trữ hóa đơn (lưu trữ bằng các phương tiện điện tử với chi phí nhỏ).
b. Dễ dàng quản lý:
- Thuận tiện hạch toán, kế toán, đối chiếu dữ liệu.
- Không xảy ra mất mát, hư hỏng, thất lạc hóa đơn.
- Đơn giản hóa việc quyết toán thuế cho Doanh nghiệp.
- Thuận tiện cho việc kiểm tra của đơn vị quản lý thuế.
c. Thuận tiện sử dụng:
- Phát hành nhanh chóng theo lô lớn.
- Dễ dàng trong việc lưu trữ.
- Đơn giản hóa việc quản lý, thống kê, tìm kiếm hóa đơn.
d. An toàn dễ khai thác dữ liệu:
- Có tem chống giả QR code, Bar code..., đảm bảo an toàn cho các đơn vị tiếp nhận hóa đơn.
- Dễ dàng khai thác dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau.
- Doanh nghiệp tự chủ, tự chịu trách nhiệm với thông tin hóa đơn được phát hành và hạn chế rủi ro,...
- Rút ngắn thời gian thanh toán do việc lập, gửi/nhận hóa đơn được thực hiện thông qua các phương tiện điện tử.
- Thúc đẩy việc hiện đại hóa công tác quản trị Doanh nghiệp.
Với những ưu điểm nổi bật trong công việc kê khai hóa đơn thuế cho các đơn vị, tổ chức và doanh nghiệp, việc chuyển sang dịch vụ Hóa đơn điện tử hiện nay rất đơn giản bởi nhân viên kỹ thuật VNPT sẽ hỗ trợ cài đặt phần mềm, chuẩn bị hồ sơ gửi tới Cơ quan Thuế, hướng dẫn và hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình sử dụng Hóa đơn điện tử VNPT.
Hiện nay, VNPT đang áp dụng nhiều chính sách ưu đãi về giá khởi tạo và phát hành, lưu trữ hóa đơn. Gọi ngay Hotline: 0886.00.11.66 sẽ tư vấn, hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng liên quan đến Hóa đơn điện tử, các dịch vụ khác như Chữ ký số VNPT-CA, Khai thuế điện tử TVAN...
Để biết thêm thông tin chi tiết các gói cước, sản phẩm, dịch vụ
Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0886.00.11.66
hoặc đăng ký trực tuyến tại website https://vnpthcmc.com
0886.00.11.66
0916.31.0606
028.38.686.686
-----------------------------
Tổng đài Hỗ Trợ Kỹ Thuật
CSKH - Cước: 18001166